hả hê
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hả hê+
- To one's heart fullest content, to satiety
- Ăn uống hả hê
To eat to satiety
- Để cả một ngày chủ nhật đi dạo phố cho hả hê
To go for a stroll about the streets for a whole Sunday to one's heart's fullest content
- Ăn uống hả hê
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hả hê"
Lượt xem: 869